🌟 눈이 아무리 밝아도 제 코는 안 보인다

Tục ngữ

1. 자기가 아무리 똑똑해도 정작 자기 자신에 대해서는 잘 모른다.

1. (MẮT CÓ SÁNG MẤY CŨNG KHÔNG NHÌN THẤY MŨI): Mình dù có thông minh đến đâu thì cũng không biết rõ về bản thân mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 유민이는 다른 사람의 결함을 잘 찾아내면서 정작 자기 잘못은 잘 모르더라.
    Yu-min finds fault with others, but she doesn't know her own fault.
    Google translate 응, 눈이 아무리 밝아도 제 코는 안 보인다더니 유민이가 딱 그 모양이야.
    Yes, no matter how bright your eyes are, you can't see my nose, but yoomin looks just like that.

눈이 아무리 밝아도 제 코는 안 보인다: One cannot see one's own nose however bright it is,目には鼻が見えない。目は毫毛を見るも睫を見ず,Bien qu'on ait de très bons yeux, on ne peut voir son nez,la mayor sabiduría que existe es conocerse a uno mismo,لا يمكننا أن نرى أنوفنا مهما كانت أعيننا بصيرة جدا,(хадмал орч.) хичнээн хурц нүдтэй байгаад өөрийн хамрыг харахгүй,(mắt có sáng mấy cũng không nhìn thấy mũi),(ป.ต.)แม้ว่าตาจะชัดเจนเพียงใดก็ตามแต่ก็มองไม่เห็นจมูกของตนเอง ; ไม่รู้จักตัวเองดี,,(досл.) каким бы  хорошим ни было зрение, своего носа всё равно не видно,眼神再好也看不到自己的鼻子,

💕Start 눈이아무리밝아도제코는안보인다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (76) Ngôn luận (36) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Việc nhà (48) Thông tin địa lí (138) Chính trị (149) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khí hậu (53) Hẹn (4) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn ngữ (160) Sở thích (103) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chào hỏi (17)